Ngày nay, máy tính là vật dụng không thể thiếu trong mỗi ngành nghề, bởi tính đa năng và hiệu suất giải quyết công việc cao mà nó đem lại cho con người. Do đó, để có một công việc tốt, đòi hỏi cần có một vốn từ vựng nhất định về chủ đề máy tính. Do đó, hôm nay IELTS Vietop sẽ gửi đến các bạn các từ vựng tiếng Anh về máy tính. Bạn hãy theo dõi nhé!
- Top 10 trung tâm tiếng Anh giao tiếp tốt nhất tại TPHCM
- Learn English With Bucha v6.5.8 MOD APK (Unlocked) Download
- [Video] 30 phút mỗi ngày để nghe tiếng Anh thành thục bất ngờ trong vòng 3 tháng
- 105 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng chuẩn Tây
- 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!
A. Từ vựng tiếng Anh về máy tính
1. Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Xem thêm:
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh về máy tính chi tiết, đầy đủ nhất 2023
Từ vựng tiếng Anh với những lời chúc 20/11
Từ vựng dùng khi quyết định việc hệ trọng
Tổng hợp từ vựng giao thông bạn cần biết
2. Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy vi tính
3. Từ vựng tiếng Anh về phần mềm
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông
4. Từ vựng về an toàn và bảo mật mạng
5. Từ vựng về Internet và thư điện tử
Xem thêm:
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh về máy tính chi tiết, đầy đủ nhất 2023
- Thì hiện tại đơn
- Thì quá khứ đơn
- Bảng chữ cái tiếng Anh
6. Một số từ vựng khác
Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra
B. Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet
- remote access: truy cập từ xa qua mạng
- subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm
- accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
- access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
- browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
- go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
- have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
- install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
- send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
- update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
- use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
- chief source of information: nguồn thông tin chính. dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
- union catalog: mục lục liên hợp. thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
- use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
C. Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet
How much RAM do you need?
Bạn cần RAM bao nhiêu?
How big a hard drive will you need?
Bạn cần ổ cứng lớn cỡ nào?
Xem thêm : Tổng hợp tên các quốc gia bằng tiếng anh trên thế giới
Does this desktop come with a monitor?
Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?
I’m having problems with my computer. For some reason it won’t turn on.
Tôi đang gặp vấn đề với máy tính của mình. Vì sao đó mà nó không khởi động được.
Have you checked the connections on your computer? There are cords that connect your computer to a power outlet.
Bạn đã kiểm tra các kết nối trên máy tính của mình chưa? Có dây kết nối máy tính của bạn với ổ cắm điện.
Your computer won’t turn on if the cords aren’t connected.
Máy tính của bạn sẽ không bật được nếu không kết nối dây.
It seems like my computer has some problems, please check it.
Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra giúp tôi.
I have a file that I can’t open for some reason.
Tôi có một tệp tài liệu mà vì sao đó tôi không thể mở ra được.
Xem thêm : Top 12 khóa học tiếng Anh online tốt nhất (miễn phí – có phí)
Do you think your computer might have a virus?
Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?
D. Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh
A computer is a machine or device that performs processes, calculations and operations based on instructions provided by a software or hardware program. It has the ability to accept data (input), process it, and then produce outputs.
Máy tính là một máy hoặc thiết bị thực hiện các quy trình, tính toán và hoạt động dựa trên các hướng dẫn được cung cấp bởi một chương trình phần mềm hoặc phần cứng. Nó có khả năng chấp nhận dữ liệu (đầu vào), xử lý nó và sau đó tạo ra kết quả đầu ra.
Everything you do on your computer will rely on both hardware and software. For example, right now you may be viewing this lesson in a web browser (software) and using your mouse (hardware) to click from page to page.
Mọi thứ bạn làm trên máy tính sẽ dựa vào cả phần cứng và phần mềm. Ví dụ, ngay bây giờ bạn có thể đang xem bài học này trong trình duyệt web (phần mềm) và sử dụng chuột (phần cứng) để nhấp từ trang này sang trang khác.
Many people use desktop computers at work, home, and school. Desktop computers are designed to be placed on a desk, and they’re typically made up of a few different parts, including the computer case, monitor, keyboard, and mouse.
Nhiều người sử dụng máy tính để bàn tại cơ quan, nhà riêng và trường học. Máy tính để bàn được thiết kế để đặt trên bàn và chúng thường được tạo thành từ một số bộ phận khác nhau, bao gồm vỏ máy tính, màn hình, bàn phím và chuột.
The second type of computer you may be familiar with is a laptop computer, commonly called a laptop. Laptops are battery-powered computers that are more portable than desktops, allowing you to use them almost anywhere.
Loại máy tính thứ hai mà bạn có thể quen thuộc là máy tính xách tay, thường được gọi là máy tính xách tay. Máy tính xách tay là loại máy tính chạy bằng pin có tính di động cao hơn máy tính để bàn, cho phép bạn sử dụng chúng ở hầu hết mọi nơi.
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính rất cơ bản, thông dụng nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn để biết thêm kiến thức thú vị từ loại máy tính quen thuộc, cũng như đối với các người làm việc dưới ngành công nghệ thông tin. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất có thể nhé!
Luyện thi IELTS
Nguồn: https://asec.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh